• (Khác biệt giữa các bản)
    (đóng góp từ SEC tại CĐ Kythuatđóng góp từ SEC tại CĐ Kinhte)
    Hiện nay (05:38, ngày 23 tháng 6 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Tính từ===
    ===Tính từ===
    - 
    =====Nguyên chất; không pha (rượu)=====
    =====Nguyên chất; không pha (rượu)=====
    ===Danh từ===
    ===Danh từ===
    - 
    =====Ngay đây; một thời gian ngắn; một lúc (như) second=====
    =====Ngay đây; một thời gian ngắn; một lúc (như) second=====
    ::,[[es]] [[i]]: '[[kei]]
    ::,[[es]] [[i]]: '[[kei]]
    ::viết tắt
    ::viết tắt
    - 
    =====Trung học, thứ cấp ( secondary)=====
    =====Trung học, thứ cấp ( secondary)=====
    - 
    =====Thư ký ( secretary);=====
    =====Thư ký ( secretary);=====
    - 
    =====( Sec) Bộ trưởng ( Secretary)=====
    =====( Sec) Bộ trưởng ( Secretary)=====
    - 
    =====Giây ( second ( s))=====
    =====Giây ( second ( s))=====
    - 
    == Toán & tin ==
    == Toán & tin ==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
     
    =====SEC=====
    =====SEC=====
    - 
    ''Giải thích VN'': Là bảng dành cho đối tượng đoạn cắt trong một lớp. SEC lưu các thuộc tính của đoạn cắt. Ngoài các thuộc tính được định nghĩa bởi người sử dụng, SEC có chứa cả số hiệu route và số hiệu đường mà đoạn cắt thuộc vào, vị trí bắt đầu và kết thúc đoạn cắt (tính theo % độ dài đường), vị trí bắt đầu và kết thúc đoạn cắt (tính theo độ dài route), số thứ tự trong và một bộ định danh đoạn cắt. Xem thêm feature attribute table (bảng thuộc tính đối tượng).
    ''Giải thích VN'': Là bảng dành cho đối tượng đoạn cắt trong một lớp. SEC lưu các thuộc tính của đoạn cắt. Ngoài các thuộc tính được định nghĩa bởi người sử dụng, SEC có chứa cả số hiệu route và số hiệu đường mà đoạn cắt thuộc vào, vị trí bắt đầu và kết thúc đoạn cắt (tính theo % độ dài đường), vị trí bắt đầu và kết thúc đoạn cắt (tính theo độ dài route), số thứ tự trong và một bộ định danh đoạn cắt. Xem thêm feature attribute table (bảng thuộc tính đối tượng).
    -
    === Nguồn khác ===
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Toán & tin]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]
    -
    *[http://foldoc.org/?query=sec sec] : Foldoc
    +
    -
     
    +
    -
    == Oxford==
    +
    -
    ===Adj.===
    +
    -
     
    +
    -
    =====(of wine) dry. [F f. L siccus]=====
    +
    -
     
    +
    -
    [[Thể_loại:Thông dụng]]
    +
    -
    [[Thể_loại:Toán & tin]]
    +
    -
    [[Thể_loại:Từ điển Oxford]]
    +

    Hiện nay

    Thông dụng

    Tính từ

    Nguyên chất; không pha (rượu)

    Danh từ

    Ngay đây; một thời gian ngắn; một lúc (như) second
    ,es i: 'kei
    viết tắt
    Trung học, thứ cấp ( secondary)
    Thư ký ( secretary);
    ( Sec) Bộ trưởng ( Secretary)
    Giây ( second ( s))

    Toán & tin

    SEC

    Giải thích VN: Là bảng dành cho đối tượng đoạn cắt trong một lớp. SEC lưu các thuộc tính của đoạn cắt. Ngoài các thuộc tính được định nghĩa bởi người sử dụng, SEC có chứa cả số hiệu route và số hiệu đường mà đoạn cắt thuộc vào, vị trí bắt đầu và kết thúc đoạn cắt (tính theo % độ dài đường), vị trí bắt đầu và kết thúc đoạn cắt (tính theo độ dài route), số thứ tự trong và một bộ định danh đoạn cắt. Xem thêm feature attribute table (bảng thuộc tính đối tượng).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X