-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: ===['''<font color='red'> つかむ </font>'''] === ==== v5m ==== ===== tóm/bắt lấy ===== :: カーブで電車が揺れたのでとっさに吊革を掴んだ。: Khi đi đến ch...)(New page: ===['''<font color='red'> つかむ </font>'''] === ==== v5m ==== ===== tóm/bắt lấy ===== :: カーブで電車が揺れたのでとっさに吊革を掴んだ。: Khi đi đến ch...)
Hiện nay
[ つかむ ]
v5m
tóm/bắt lấy
- カーブで電車が揺れたのでとっさに吊革を掴んだ。: Khi đi đến chỗ lượn, tàu điện rung nên tôi nắm vội lấy cái tay nắm.
nắm bắt (ý nghĩa, nội dung)
- あの人の話が長くて要点を掴むのに苦労する。: Câu chuyện của anh ta dài dòng nên tôi rất khó khăn trong việc nắm bắt.
có trong tay
- 宝くじに当たって大金を掴んだ。: Trúng xổ số nên tôi có trong tay một số tiền lớn.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
