• (Khác biệt giữa các bản)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    =====/'''<font color="red">sæ'kreəriəm</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">sæ'kreəriəm</font>'''/=====
    - 
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 16: Dòng 10:
    =====(cổ LA mã) nơi thiêng liêng trong điện thờ chứa đựng vật thiêng=====
    =====(cổ LA mã) nơi thiêng liêng trong điện thờ chứa đựng vật thiêng=====
    -
    == Xây dựng==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    {|align="right"
    -
    =====sacraium (hành lang trước bàn thờ công giáo)=====
    +
    | __TOC__
    -
     
    +
    |}
    -
    == Oxford==
    +
    === Xây dựng===
    -
    ===N.===
    +
    =====sacraium (hành lang trước bàn thờ công giáo)=====
    -
     
    +
    === Oxford===
     +
    =====N.=====
    =====(pl. sacraria) 1 the sanctuary of a church.=====
    =====(pl. sacraria) 1 the sanctuary of a church.=====

    01:18, ngày 8 tháng 7 năm 2008

    /sæ'kreəriəm/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều .sacraria

    Bộ phận thiêng liêng của nhà thờ
    Bể nước thánh
    (cổ LA mã) nơi thiêng liêng trong điện thờ chứa đựng vật thiêng

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    sacraium (hành lang trước bàn thờ công giáo)

    Oxford

    N.
    (pl. sacraria) 1 the sanctuary of a church.
    RC Ch. apiscina.
    Rom. Antiq. a shrine; the room (in a house)containing the penates. [L f. sacer sacri holy]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X