• (Khác biệt giữa các bản)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    =====/'''<font color="red">'hi:məl</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">'hi:məl</font>'''/=====
    - 
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 17: Dòng 10:
    =====Ở phía tim, ở phía trái cơ thể=====
    =====Ở phía tim, ở phía trái cơ thể=====
    -
    == Oxford==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Adj.===
    +
    {|align="right"
    -
     
    +
    | __TOC__
     +
    |}
     +
    === Oxford===
     +
    =====Adj.=====
    =====(US hemal) Anat.=====
    =====(US hemal) Anat.=====

    03:29, ngày 8 tháng 7 năm 2008

    /'hi:məl/

    Thông dụng

    Cách viết khác hemal

    Tính từ

    (giải phẫu) (thuộc) máu; (thuộc) mạch máu ( (cũng) haematic)
    Ở phía tim, ở phía trái cơ thể

    Chuyên ngành

    Oxford

    Adj.
    (US hemal) Anat.
    Of or concerning the blood.
    Asituated on the same side of the body as the heart and greatblood-vessels. b ventral. [Gk haima blood]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X