• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: == Kỹ thuật chung == ===Nghĩa chuyên ngành=== =====induction salinometer===== ''Giải thích VN'': một thiết bị phát hiện ra [[dòng]...)
    Hiện nay (18:47, ngày 8 tháng 1 năm 2008) (Sửa) (undo)
    (New page: == Kỹ thuật chung == ===Nghĩa chuyên ngành=== =====induction salinometer===== ''Giải thích VN'': một thiết bị phát hiện ra [[dòng]...)
     

    Hiện nay

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    induction salinometer

    Giải thích VN: một thiết bị phát hiện ra dòng điện áp hiện trong môi trường nước biển thể chỉ dẫn độ mặt trong nước [[biển. ]]

    Giải thích EN: An instrument that detects the voltage of currents in seawater and is able to indicate the salinity of the water.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X