• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (07:34, ngày 15 tháng 6 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    Dòng 1: Dòng 1:
    =====/'''<font color="red">´in´trɔit</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">´in´trɔit</font>'''/=====
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Danh từ===
    ===Danh từ===
    - 
    =====(tôn giáo) bài thánh ca khai lễ=====
    =====(tôn giáo) bài thánh ca khai lễ=====
    - 
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    -
    === Oxford===
     
    -
    =====N.=====
     
    -
    =====A psalm or antiphon sung or said while the priest approachesthe altar for the Eucharist. [ME f. OF f. L introitus f.introire introit- enter (as INTRO-, ire go)]=====
     

    Hiện nay

    /´in´trɔit/

    Thông dụng

    Danh từ

    (tôn giáo) bài thánh ca khai lễ

    Chuyên ngành

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X