• (Khác biệt giữa các bản)
    Dòng 12: Dòng 12:
    | __TOC__
    | __TOC__
    |}
    |}
    -
    === Toán & tin ===
    +
    ===Toán & tin===
    -
    =====sự giáp nhau=====
    +
    =====(tôpô học ) sự mật tiếp, liên tiếp, tiếp cận=====
    -
     
    +
    -
    =====sự tiếp giáp=====
    +
    === Điện lạnh===
    === Điện lạnh===
    =====sự kề bên (nhau)=====
    =====sự kề bên (nhau)=====

    07:36, ngày 25 tháng 2 năm 2009

    /,kɔnti'gju:iti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự kề nhau, sự gần nhau, sự tiếp giáp
    (tâm lý học) sự liên tưởng

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    (tôpô học ) sự mật tiếp, liên tiếp, tiếp cận

    Điện lạnh

    sự kề bên (nhau)

    Kỹ thuật chung

    liền kề

    Giải thích VN: Là quá trình định danh theo thuật toán topo các đối tượng vùng kề nhau bằng cách ghi lại các vùng bên trái hoặc bên phải của mỗi cung.

    sự tiếp xúc

    Oxford

    N.
    Being contiguous; proximity; contact.
    Psychol. theproximity of ideas or impressions in place or time, as aprinciple of association.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X