-
(Khác biệt giữa các bản)(sửa lỗi)
Dòng 1: Dòng 1: ==Thông dụng====Thông dụng===== Danh từ ====== Danh từ ===- =====Sự ép xung - Thuật ngữ chỉ sự vận hành bộ vi xử lí (máy tính) ở tốc độ cao hơn so với thiết kế của nhà sản xuất==========Sự ép xung - Thuật ngữ chỉ sự vận hành bộ vi xử lí (máy tính) ở tốc độ cao hơn so với thiết kế của nhà sản xuất=====- ===Động từ======Động từ========Ép xung máy tính==========Ép xung máy tính=====- ==Chuyên ngành==- === Oxford ===- ====(verb) run (the processor of one's computer) at a speed higher than that intended by the manufacturers====- Category:Thông dụng]][[Category:Chuyên ngành]]+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Chuyên ngành]]Hiện nay
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ