• (Khác biệt giữa các bản)
    (sửa lỗi)
    Hiện nay (04:24, ngày 24 tháng 6 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    Dòng 1: Dòng 1:
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    === Danh từ ===
    === Danh từ ===
    - 
    =====Sự ép xung - Thuật ngữ chỉ sự vận hành bộ vi xử lí (máy tính) ở tốc độ cao hơn so với thiết kế của nhà sản xuất=====
    =====Sự ép xung - Thuật ngữ chỉ sự vận hành bộ vi xử lí (máy tính) ở tốc độ cao hơn so với thiết kế của nhà sản xuất=====
    - 
    ===Động từ===
    ===Động từ===
    =====Ép xung máy tính=====
    =====Ép xung máy tính=====
    -
    ==Chuyên ngành==
     
    -
    === Oxford ===
     
    -
    ====(verb) run (the processor of one's computer) at a speed higher than that intended by the manufacturers====
     
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Chuyên ngành]]
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Chuyên ngành]]

    Hiện nay

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự ép xung - Thuật ngữ chỉ sự vận hành bộ vi xử lí (máy tính) ở tốc độ cao hơn so với thiết kế của nhà sản xuất

    Động từ

    Ép xung máy tính

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X