• (Khác biệt giữa các bản)
    (bai tap2 nhờ cộng đồng cùng dịch giúp.)
    (Mong cac ban dich giup(nganh GT) nhờ cộng đồng cùng dịch giúp.)
    Dòng 302: Dòng 302:
    --[[Special:G_translate|Google engine]] 12:55, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)
    --[[Special:G_translate|Google engine]] 12:55, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)
     +
    == Dịch Anh - Việt về chủ đề: Mong cac ban dich giup(nganh GT)==
     +
     +
    <div class='inputTextBlock'>
     +
    ===[[Thành viên:117.0.28.150|117.0.28.150]] mong bạn dịch giúp===
     +
     +
    8-1. General
     +
    Pipe jacking is a method of installing a pipe under road-
     +
    ways, railways, runways or highways without using an
     +
    open cut trench. The pipe jacking procedure uses a
     +
    casing pipe of steel or reinforced concrete that is jacked
     +
    through the soil. Sizes range from 460 to 2,740 mm (18
     +
    to 108 in.). Maximum jacking loads are controlled by
     +
    pumping bentonite or suitable lubricants around the out-
     +
    side of the pipe during the jacking operation. Typically,
     +
    jacks are oversized so they can be operated at a lower
     +
    pressure and maintain a reserve jacking capacity. It is
     +
    common to use a 24-hour operation when pushing pipe,
     +
    reducing the possibility that the pipe will freeze or “set”
     +
    in the ground. Another common practice is to place
     +
    38-mm- (1.5-in.-) diameter grout plugs in each section of
     +
    pipe up to 1,220-mm (48-in,) diameter and three plugs in
     +
    each section of pipe over 1,370 mm (54 in.) in diameter.
     +
    These plugs are used to pump lubricants around the
     +
    outside of the pi~ during the jacking operation and to
     +
    pump grout around the outside of the pipe after the push
     +
    is completed. Refer to Figure 8-1 for casing pipe details.
     +
    In accordance with the intent of EM 1110-2-1913 and
     +
    para l-6.e., a drainage detail shall be provided that is
     +
    adequate to prevent formation of excess seepage gradients
     +
    and piping in the region of the landside toe of levees
     +
    underlain by pipes installed by jacking or other “trench-
     +
    less” methods. The detail may consist of buried drainage
     +
    features with suitable filter, drainage collection and dis-
     +
    charge elements, an inverted filter and weight berm above
     +
    the toe of the levee and the pipe installation pit, or a
     +
    combination of these. --09:46, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)
     +
    </div>
     +
     +
    === Bản dịch hiện tại ===
     +
     +
    ::*8-1. Chung <br> Jacking pipe là m&#7897;t ph&#432;&#417;ng pháp cài &#273;&#7863;t m&#7897;t &#7889;ng theo &#273;&#432;&#7901;ng - <br> cách, tuy&#7871;n &#273;&#432;&#7901;ng s&#7855;t, &#273;&#432;&#7901;ng cao t&#7889;c runways hay không s&#7917; d&#7909;ng <br> m&#7903; c&#7855;t m&#432;&#417;ng. The pipe Jacking th&#7911; t&#7909;c s&#7917; d&#7909;ng m&#7897;t <br> casing &#7889;ng thép ho&#7863;c bê tông &#273;&#432;&#7907;c t&#259;ng c&#432;&#7901;ng jacked <br> thông qua &#273;&#7845;t. Kích th&#432;&#7899;c kho&#7843;ng t&#7915; 460 &#273;&#7871;n 2.740 mm (18 <br> 108 &#273;&#7875; in). Jacking t&#7843;i t&#7889;i &#273;a &#273;&#432;&#7907;c ki&#7875;m soát b&#7903;i <br> b&#417;m bentonite ho&#7863;c phù h&#7907;p d&#7847;u nh&#7901;n quanh-out <br> bên c&#7911;a &#7889;ng trong quá trình ho&#7841;t &#273;&#7897;ng Jacking. Thông th&#432;&#7901;ng, <br> jacks &#273;ang oversized &#273;&#7875; h&#7885; có th&#7875; &#273;&#432;&#7907;c v&#7853;n hành t&#7841;i m&#7897;t th&#7845;p h&#417;n <br> áp l&#7921;c và duy trì m&#7897;t Jacking &#273;&#7863;t công su&#7845;t. Nó là <br> ph&#7893; bi&#7871;n &#273;&#7875; s&#7917; d&#7909;ng m&#7897;t ho&#7841;t &#273;&#7897;ng 24 gi&#7901;, khi &#273;&#7849;y &#7889;ng, <br> gi&#7843;m kh&#7843; n&#259;ng r&#7857;ng các &#7889;ng s&#7869; &#273;ông ho&#7863;c ⠀ œset⠀ <br> trong &#273;&#7845;t. Thêm m&#7897;t th&#7921;c t&#7871; là n&#417;i &#273;&#7875; <br> 38-mm-(1,5-trong .-), &#273;&#432;&#7901;ng kính grout plugs trong m&#7895;i ph&#7847;n c&#7911;a <br> &#7888;ng lên &#273;&#7871;n 1.220-mm (48-trong,), &#273;&#432;&#7901;ng kính và ba trong plugs <br> m&#7895;i ph&#7847;n c&#7911;a h&#417;n pipe 1.370 mm (54 in) &#7903; &#273;&#432;&#7901;ng kính. <br> Nh&#7919;ng plugs &#273;&#432;&#7907;c s&#7917; d&#7909;ng &#273;&#7875; b&#417;m d&#7847;u nh&#7901;n quanh <br> bên ngoài c&#7911;a pi ~ Jacking trong quá trình ho&#7841;t &#273;&#7897;ng và &#273;&#7875; <br> b&#417;m grout xung quanh bên ngoài c&#7911;a các &#7889;ng sau khi push <br> &#273;&#432;&#7907;c hoàn thành. Hình tham kh&#7843;o 8-1 cho &#7889;ng casing chi ti&#7871;t. <br> Phù h&#7907;p v&#7899;i các &#273;&#7883;nh và EM 1110-2-1913 <br> para l-6.e., m&#7897;t h&#7879; th&#7889;ng thoát n&#432;&#7899;c chi ti&#7871;t s&#7869; &#273;&#432;&#7907;c cung c&#7845;p mà là <br> phù h&#7907;p &#273;&#7875; ng&#259;n ng&#7915;a hình thành các v&#432;&#7907;t quá seepage gradients <br> piping và trong khu v&#7921;c c&#7911;a landside toe c&#7911;a levees <br> underlain do &#7889;ng hay cài &#273;&#7863;t Jacking do khác ⠀ œtrench - <br> Lessa € ph&#432;&#417;ng pháp. Các chi ti&#7871;t tháng n&#259;m chôn bao g&#7891;m h&#7879; th&#7889;ng thoát n&#432;&#7899;c <br> các tính n&#259;ng phù h&#7907;p v&#7899;i các b&#7897; l&#7885;c, h&#7879; th&#7889;ng thoát n&#432;&#7899;c và các b&#7897; s&#432;u t&#7853;p dis - <br> phí y&#7871;u t&#7889;, m&#7897;t inverted l&#7885;c và cân n&#7863;ng trên berm <br> các toe c&#7911;a &#273;ê và các cài &#273;&#7863;t &#7889;ng h&#7847;m, ho&#7863;c m&#7897;t <br> k&#7871;t h&#7907;p c&#7911;a nh&#7919;ng.
     +
     +
    --[[Special:G_translate|Google engine]] 09:46, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    01:46, ngày 15 tháng 10 năm 2008

    1. redirect Công cụ dịch tự động của chúng tôi

    Dịch Anh - Việt về chủ đề: giup toi tu nay

    58.187.173.14 mong bạn dịch giúp

    probabilistically --20:30, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Bản dịch hiện tại

    • Tính xác suất

    --Google engine 20:30, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (KRAST)


    Dịch Anh - Việt về chủ đề: thành ngữ

    The maudlin girl mong bạn dịch giúp

    As a rule I have a sandwich for lunch and a proper meal in the evening. --20:31, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Bản dịch hiện tại

    • Theo quy định tôi có một sandwich cho bữa trưa và một bữa ăn đúng vào buổi chiều.

    --Google engine 20:31, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (KRAST)


    Dịch Anh - Việt về chủ đề: thành ngữ

    The maudlin girl mong bạn dịch giúp

    As a rule I have a sandwich for lunch and a proper meal in the evening. --20:22, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Bản dịch hiện tại

    • Theo quy định tôi có một sandwich cho bữa trưa và bữa ăn đúng là một trong những buổi chiều.

    --Google engine 20:22, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Dịch Anh - Việt về chủ đề: hợp đồng

    117.3.56.228 mong bạn dịch giúp

    Insurance that contractor is obliged to carry under all applicable social, Worker's Compensation and Occupational Disease laws covering all of contractor's employees performing services under this Agreement including, without limitation, coverage under applicable maritime law --20:29, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Bản dịch hiện tại

    • Bảo hiểm mà thầu là bắt buộc phải mang theo tất cả các áp dụng xã hội, Công nhân bồi thường thiệt hại và Los Angeles, California móng, bao gồm các văn bản pháp luật của tất cả các nhà thầu của nhân viên thực hiện các dịch vụ theo Thoả thuận này bao gồm, nhưng không giới hạn, phạm vi bảo hiểm theo luật pháp áp dụng hàng hải

    --Google engine 20:29, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Dịch Anh - Việt về chủ đề: hợp đồng

    117.3.56.228 mong bạn dịch giúp

    Employer's Liability Insurance, including coverage for marine operations, if applicable, with a limit of not less than US$ 1,000,000 per accident --20:58, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Bản dịch hiện tại

    • Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý của Nhà tuyển dụng, bao gồm bảo hiểm cho các hoạt động hàng hải, nếu áp dụng, với một giới hạn của không ít hơn 1000000 US $ cho mỗi tai nạn

    --Google engine 20:58, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (KRAST)


    Dịch Anh - Việt về chủ đề: dich giup toi

    117.4.115.116 mong bạn dịch giúp

    nonstore retailing has its roots the mail-order catalogs sent by Sears and montgomery Ward during the late 1800s selling everything from household goods to ready-to-assemble housing materials

    --23:04, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (ICT)
    

    Bản dịch hiện tại

    • nonstore bán lẻ đã rễ của nó là mail-order catalog gửi bằng Sears và Montgomery Phường trong thời gian cuối 1800 bán tất cả mọi thứ từ hộ gia đình hàng hóa để sẵn sàng để lắp ráp nhà ở vật liệu

    --Google engine 23:04, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (ICT)

    Dịch Anh - Việt về chủ đề: anh van

    117.4.115.116 mong bạn dịch giúp

    selling through nonstore retailers --23:12, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (ICT)

    Bản dịch hiện tại

    • nonstore bán hàng thông qua các nhà bán lẻ

    --Google engine 23:12, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (ICT)

    Dịch Anh - Việt về chủ đề: anh van

    117.4.115.116 mong bạn dịch giúp

    today you can order clothing electronics, flowers, and almost every other type of tangible and intangible product from anywhere in the world at any time of day without actually visiting a store --00:23, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Bản dịch hiện tại

    • hôm nay, bạn có thể đặt hàng quần áo, đồ điện tử, hoa, và hầu như tất cả các loại sản phẩm quy n vô hình và hữu hình từ bất cứ nơi nào trên thế giới vào bất kỳ lúc nào trong ngày mà không thực sự ghé thăm một cửa hàng

    --Google engine 00:23, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Dịch Anh - Việt về chủ đề: dien

    Linelife mong bạn dịch giúp

    for instance the change in current flowing through the primary of the transformer will induce a current in the secondary --00:31, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Bản dịch hiện tại

    • ví dụ thay đổi trong hiện tại chảy qua các chính của các biến sẽ là một nguyên nhân hiện nay ở các trung

    --Google engine 00:31, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)


    Dịch Anh - Việt về chủ đề: giup toi

    117.4.115.116 mong bạn dịch giúp

    nonstore retailing includes mail-order from such as L.L bean , vending machines such as those selling candy bars and soft drinks, telemarketers such as those selling British Telecom services, door-to-door direct sellers such as Avon,and a variety of electronic venues such as the internet, interactive kiosks and television home shopping networks

     --03:54, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)
    

    Bản dịch hiện tại

    • nonstore bán lẻ bao gồm các mail-order từ như LL đậu, máy bán hàng như những người bán hàng kẹo quầy bar và nước giải khát, điện thoại như những người bán hàng cho các dịch vụ viễn thông British, cửa, cửa để bán trực tiếp như avon, và một địa điểm khác nhau của điện tử chẳng hạn như internet, truyền hình tương tác kiosks và mạng lưới nhà mua sắm

    --Google engine 03:54, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Dịch Anh - Việt về chủ đề: kinh tế

    Meomuvoca mong bạn dịch giúp

    The companies were mainly selected based on convenience (i.e., access), but our purpose was also to encompass e-marketplaces that represent diverse ownership structures (biased versus independent), as well as different direction of trade (horizontal versus vertical). --00:41, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Bản dịch hiện tại

    • Đã được các công ty
      lựa chọn chủ yếu dựa trên sự tiện nghi (ví dụ, truy cập), nhưng mục đích của chúng tôi cũng đã đến
      bao e-rằng thị trường đại diện cho quyền sở hữu đa dạng cấu trúc (biased
      versus độc lập), cũng như các hướng khác nhau của thương mại (ngang versus
      dọc).

    --Google engine 00:41, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Dịch Anh - Việt về chủ đề: thuong mai

    The maudlin girl mong bạn dịch giúp

    A men are more likely than women to value intrinsic, for example solitude, autonomy, opportunities to lead and exercise authority; and extrinsic such as promotion opportunities, earnings; attributes that confer independence, power, prestige and money --23:41, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (ICT)

    Bản dịch hiện tại

    • Một người có nhiều khả năng hơn phụ nữ để intrinsic giá trị, ví dụ như solitude, tự chủ, cơ hội để dẫn và tập thể dục thẩm quyền; và extrinsic như xúc tiến cơ hội, các khoản thu nhập; thuộc tính rằng trao độc lập, quyền lực, uy tín và tiền bạc

    --Google engine 23:41, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (ICT)

    Dịch Anh - Việt về chủ đề: giúp với

    Concopepe mong bạn dịch giúp

    Application for admission to the Graduate School at this university must be made on forms provied by the Director of admission.An applicant whose undergraduate work was done at another institution should request that two copies of undergraduate transcrips and degrees be sent directly to the Dean of the Graduate School.Both the application and the transcrips must be on file at least one month prior to the registration date, and must be accompained by a nonrefundable ten-dollar check or monney order to cover the cost of processinfg the application --01:11, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Bản dịch hiện tại

    • Đơn xin nhập học cho đến Cao học tại trường đại học này phải được thực hiện trên các hình thức provied do Giám đốc admission.An nộp đơn có đại học công việc đã được thực hiện tại cơ sở giáo dục khác nên yêu cầu hai bản sao của đại transcrips độ và được gửi trực tiếp đến giới thiệu của School.Both tốt nghiệp ứng dụng và các transcrips trong hồ sơ phải được ít nhất một tháng trước khi đăng ký ngày, và phải được accompained bởi một nonrefundable mười đô la-kiểm tra hoặc monney để bao gồm chi phí các ứng dụng processinfg

    --Google engine 01:11, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Dịch Anh - Việt về chủ đề: hợp đồng xây dựng

    203.210.254.141 mong bạn dịch giúp

    do you agree to adjust BOQ items á dicussed with BK Asia consultants including addition item --01:33, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Bản dịch hiện tại

    • bạn có đồng ý để điều chỉnh BOQ bài à ¡dicussed với BK Châu Á bao gồm tư vấn thêm mục

    --Google engine 01:33, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Dịch Anh - Việt về chủ đề: help me!

    Derath mong bạn dịch giúp

    back up order entry point for incoming PPG order. Imcoming Sales Lead Pre-qualification an distribution to appropriate Sales presentative --08:40, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Bản dịch hiện tại

    • back up đơn hàng cho các điểm PVI trật tự.
      Bán hàng Imcoming Chì sẵn một trình độ thích hợp để phân phối Bán hàng presentative

    --Google engine 08:40, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Dịch Anh - Việt về chủ đề: dich diup

    117.4.66.245 mong bạn dịch giúp

    Mail-Order Firms these firms provide customers and business with a wide variety of goods ordered from catalogs and shipped by mail or private carrier. Catelog shopping is big business, and it's growing at around 8 percent annually, faster than th 5 percent annual growth of all consumer shopping. Many of the top mail-order firms, such as L.L.Bean ,are set up like specialty stores, focusing on a narrow range of merchandise

    --08:14, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (ICT)
    

    Bản dịch hiện tại

    • Doanh-mail đặt hàng các công ty cung cấp cho khách hàng và doanh nghiệp với nhiều loại hàng hóa từ lệnh catalog shipped và gửi thư hoặc nhà cung cấp dịch vụ tư nhân. Catelog mua sắm lớn, kinh doanh, và điều đó trồng ở khoảng 8 phần trăm hàng năm, 5 năm nhanh hơn tốc độ tăng trưởng hàng năm phần trăm của tất cả các người tiêu dùng mua sắm. Nhiều người trong số các đầu trang mail-order doanh nghiệp, chẳng hạn như LLBean, được thiết lập như các cửa hàng đặc sản, tập trung vào một thu hẹp phạm vi buôn bán

    --Google engine 08:14, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (ICT)

    Dịch Anh - Việt về chủ đề: Giúp tớ dịch đoạn này nhé, cảm ơn nhiều!

    Hoaxhh mong bạn dịch giúp

    "To oversee the development of the NQF, by formulating and publishing policies and criteria for the registration of bodies responsible for establishing education and training standards or qualifications and for the accreditation of bodies responsible for monitoring and auditing achievements in terms of such standards and qualifications" --08:15, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (ICT)

    Bản dịch hiện tại

    • "Để giám sát sự phát triển của NQF, do hình thành và xuất bản các chính sách và các tiêu chuẩn cho việc đăng ký của cơ quan có trách nhiệm cho việc thành lập các tiêu chuẩn giáo dục và đào tạo và bằng cấp hoặc dành cho các công nhận của cơ quan có trách nhiệm giám sát và kiểm toán các thành tựu trong điều khoản của các tiêu chuẩn và bằng cấp"

    --Google engine 08:15, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (ICT)

    Dịch Anh - Việt về chủ đề: Đoạn này nữa nhé, cảm ơn!

    Hoaxhh mong bạn dịch giúp

    "• To oversee the implementation of the NQF by ensuring the registration, accreditation and assignment of functions to the bodies referred to above, as well as the registration of national standards and qualifications on the framework. It must also take steps to ensure that provisions for accreditation are complied with and where appropriate, that registered standards and qualifications are internationally comparable" --09:10, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Bản dịch hiện tại

    • "⠀ ¢ Để giám sát việc thực hiện các NQF bằng cách đảm bảo việc đăng ký, nhận và giao của các cơ quan chức năng để giới thiệu đến ở trên, cũng như việc đăng ký của các tiêu chuẩn quốc gia và bằng cấp trên khung. Nó cũng phải thực hiện các bước để đảm bảo rằng quy định cho công nhận, người với, và nơi thích hợp, có đăng ký tiêu chuẩn và so sánh bằng cấp được quốc tế "

    --Google engine 09:10, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Dịch Anh - Việt về chủ đề: bai tap

    117.4.66.245 mong bạn dịch giúp

    I waited for the other guy to name his price. I didn't tell him what my objective was I asked him exactly what his requirements were, who his current partners were and how long it would take him to reach a decision Every half hour,I tried to say what we had agreed on and what remained to be negotiated

    --09:27, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)
    

    Bản dịch hiện tại

    • Tôi chờ cho các guy để tên của mình giá. Tôi không nói cho anh ta những gì đã được mục tiêu của tôi
      Tôi hỏi Ngài chính xác những gì mình đã được yêu cầu, những người đã được các đối tác của mình hiện tại và trong bao lâu nó sẽ có được người để tiếp cận với một quyết định
      Mỗi nửa giờ, tôi cố gắng nói rằng những gì chúng tôi đã có thoả thuận trên và những gì còn lại sẽ được hiệp thương

    --Google engine 09:27, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Dịch Anh - Việt về chủ đề: TIENG ANH PHAP LY

    125.212.167.243 mong bạn dịch giúp

    It should be stated that whether or not class rights have been varied or prejudiced can be a difficult question; for example, when the rights attached to a particular class of shares are not varied, but a new classes of shares is created whose tights impact on the value of the rights of that existing class. --09:19, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Bản dịch hiện tại

    • Nó cần được nêu rõ rằng lớp học hay không quyền lợi đã được đa dạng prejudiced hoặc có thể là một câu hỏi khó; ví dụ, khi các quyền kèm theo một loại cổ phần không phải là đa dạng, nhưng một loại cổ phiếu mới được tạo ra có tác động ảnh hưởng đến tights giá trị của các quyền của rằng hiện tại lớp học.

    --Google engine 09:19, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Dịch Anh - Việt về chủ đề: bai tap2

    117.4.66.245 mong bạn dịch giúp

    before the negotiations, I spent days working on the figures. I knew if he didn't accept my first option, we had two cheaper options to propose. When the customer arrived, I asked if he'd had a good nflight and offered juice and coffee. Iasked if that was his final offer and he went red in the face

    --12:55, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)
    

    Bản dịch hiện tại

    • trước khi đàm phán, tôi dành ngày làm việc trên các con số.
      Tôi biết nếu ông đã không chấp nhận lựa chọn đầu tiên của tôi, chúng tôi có hai sự lựa chọn rẻ để đề xuất.
      Khi các khách hàng đến Úc, tôi hỏi nếu ông muốn có một nflight tốt và cung cấp nước trái cây và cà phê.
      Iasked nếu đã được cung cấp và cuối cùng của mình, người đi màu đỏ ở mặt

    --Google engine 12:55, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Dịch Anh - Việt về chủ đề: Mong cac ban dich giup(nganh GT)

    117.0.28.150 mong bạn dịch giúp

    8-1. General Pipe jacking is a method of installing a pipe under road- ways, railways, runways or highways without using an open cut trench. The pipe jacking procedure uses a casing pipe of steel or reinforced concrete that is jacked through the soil. Sizes range from 460 to 2,740 mm (18 to 108 in.). Maximum jacking loads are controlled by pumping bentonite or suitable lubricants around the out- side of the pipe during the jacking operation. Typically, jacks are oversized so they can be operated at a lower pressure and maintain a reserve jacking capacity. It is common to use a 24-hour operation when pushing pipe, reducing the possibility that the pipe will freeze or “set” in the ground. Another common practice is to place 38-mm- (1.5-in.-) diameter grout plugs in each section of pipe up to 1,220-mm (48-in,) diameter and three plugs in each section of pipe over 1,370 mm (54 in.) in diameter. These plugs are used to pump lubricants around the outside of the pi~ during the jacking operation and to pump grout around the outside of the pipe after the push is completed. Refer to Figure 8-1 for casing pipe details. In accordance with the intent of EM 1110-2-1913 and para l-6.e., a drainage detail shall be provided that is adequate to prevent formation of excess seepage gradients and piping in the region of the landside toe of levees underlain by pipes installed by jacking or other “trench- less” methods. The detail may consist of buried drainage features with suitable filter, drainage collection and dis- charge elements, an inverted filter and weight berm above the toe of the levee and the pipe installation pit, or a combination of these. --09:46, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Bản dịch hiện tại

    • 8-1. Chung
      Jacking pipe là một phương pháp cài đặt một ống theo đường -
      cách, tuyến đường sắt, đường cao tốc runways hay không sử dụng
      mở cắt mương. The pipe Jacking thủ tục sử dụng một
      casing ống thép hoặc bê tông được tăng cường jacked
      thông qua đất. Kích thước khoảng từ 460 đến 2.740 mm (18
      108 để in). Jacking tải tối đa được kiểm soát bởi
      bơm bentonite hoặc phù hợp dầu nhờn quanh-out
      bên của ống trong quá trình hoạt động Jacking. Thông thường,
      jacks đang oversized để họ có thể được vận hành tại một thấp hơn
      áp lực và duy trì một Jacking đặt công suất. Nó là
      phổ biến để sử dụng một hoạt động 24 giờ, khi đẩy ống,
      giảm khả năng rằng các ống sẽ đông hoặc ⠀ œset⠀
      trong đất. Thêm một thực tế là nơi để
      38-mm-(1,5-trong .-), đường kính grout plugs trong mỗi phần của
      Ống lên đến 1.220-mm (48-trong,), đường kính và ba trong plugs
      mỗi phần của hơn pipe 1.370 mm (54 in) ở đường kính.
      Những plugs được sử dụng để bơm dầu nhờn quanh
      bên ngoài của pi ~ Jacking trong quá trình hoạt động và để
      bơm grout xung quanh bên ngoài của các ống sau khi push
      được hoàn thành. Hình tham khảo 8-1 cho ống casing chi tiết.
      Phù hợp với các định và EM 1110-2-1913
      para l-6.e., một hệ thống thoát nước chi tiết sẽ được cung cấp mà là
      phù hợp để ngăn ngừa hình thành các vượt quá seepage gradients
      piping và trong khu vực của landside toe của levees
      underlain do ống hay cài đặt Jacking do khác ⠀ œtrench -
      Lessa € phương pháp. Các chi tiết tháng năm chôn bao gồm hệ thống thoát nước
      các tính năng phù hợp với các bộ lọc, hệ thống thoát nước và các bộ sưu tập dis -
      phí yếu tố, một inverted lọc và cân nặng trên berm
      các toe của đê và các cài đặt ống hầm, hoặc một
      kết hợp của những.

    --Google engine 09:46, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X