• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự hoàn thành, sự hoàn chỉnh, sự hoàn thiện===== =====Sự tuyệt mỹ, sự tuyệt hảo...)
    (( số nhiều) tài năng hoàn hảo, đức tính hoàn toàn)
    Dòng 20: Dòng 20:
    =====( số nhiều) tài năng hoàn hảo, đức tính hoàn toàn=====
    =====( số nhiều) tài năng hoàn hảo, đức tính hoàn toàn=====
    -
    ::[[to]] [[perfection]]
     
    -
    ::một cách hoàn hảo, đúng ở độ cần thiết
     
    -
    ::[[a]] [[counsel]] [[of]] [[perfection]]
     
    -
    ::như counsel
     
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==

    03:42, ngày 2 tháng 1 năm 2008

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự hoàn thành, sự hoàn chỉnh, sự hoàn thiện
    Sự tuyệt mỹ, sự tuyệt hảo
    Lý tưởng; chất lượng cao nhất, tình trạng tốt nhất
    Người hoàn toàn, người hoàn hảo, vật hoàn hảo
    ( số nhiều) tài năng hoàn hảo, đức tính hoàn toàn

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Purity, flawlessness, faultlessness, sublimity,superiority, excellence, pre-eminence, transcendence: Though westrive for perfection, we never can achieve it.
    Completion,completeness, achievement, fulfilment, realization,consummation, accomplishment, attainment: The building doesn'treach perfection till the last roof-tile is in place. 3 ideal,paragon, model, archetype, pattern, mould, standard,idealization, essence, quintessence, acme, pinnacle, summit:Machiavelli probably achieved the perfection of politicalcunning.

    Oxford

    N.

    The act or process of making perfect.
    The state ofbeing perfect; faultlessness, excellence.
    A perfect person,thing, or example.
    An accomplishment.
    Full development;completion.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X