• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Phần trích, đoạn trích (sách...)===== ===Ngoại động từ=== =====Trích, trích dẫn (một đoạn trong sách...)=====...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 14: Dòng 14:
    =====Trích, trích dẫn (một đoạn trong sách...)=====
    =====Trích, trích dẫn (một đoạn trong sách...)=====
     +
    ===hình thái từ===
     +
    * Ved: [[excerpted]]
     +
    * Ving:[[excerpting]]
    == Xây dựng==
    == Xây dựng==

    13:47, ngày 19 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Phần trích, đoạn trích (sách...)

    Ngoại động từ

    Trích, trích dẫn (một đoạn trong sách...)

    hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    đoạn trích

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Extract, selection, quotation, citation, passage,pericope: The speaker read excerpts from well-known writers.
    V.
    Extract, select, quote, cite, cull (out), pick (out),take: Parts of this book were excerpted from his earlierwritings.

    Oxford

    N. & v.

    N. a short extract from a book, film, piece ofmusic, etc.
    V.tr. (also absol.) 1 take an excerpt orexcerpts from (a book etc.).
    Take (an extract) from a booketc.
    Excerptible adj. excerption n. [L excerpere excerpt-(as EX-(1), carpere pluck)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X