• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(tôn giáo) bài thánh ca khai lễ===== ==Từ điển Oxford== ===N.=== =====A psalm or antiphon sung or said while the priest ap...)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">´in´trɔit</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 12: Dòng 6:
    =====(tôn giáo) bài thánh ca khai lễ=====
    =====(tôn giáo) bài thánh ca khai lễ=====
    -
    == Oxford==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===N.===
    +
    {|align="right"
    -
     
    +
    | __TOC__
     +
    |}
     +
    === Oxford===
     +
    =====N.=====
    =====A psalm or antiphon sung or said while the priest approachesthe altar for the Eucharist. [ME f. OF f. L introitus f.introire introit- enter (as INTRO-, ire go)]=====
    =====A psalm or antiphon sung or said while the priest approachesthe altar for the Eucharist. [ME f. OF f. L introitus f.introire introit- enter (as INTRO-, ire go)]=====

    20:09, ngày 7 tháng 7 năm 2008

    /´in´trɔit/

    Thông dụng

    Danh từ

    (tôn giáo) bài thánh ca khai lễ

    Chuyên ngành

    Oxford

    N.
    A psalm or antiphon sung or said while the priest approachesthe altar for the Eucharist. [ME f. OF f. L introitus f.introire introit- enter (as INTRO-, ire go)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X