• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Áo bành tô mặc trong (một áo khoác)===== =====(kỹ thuật) lớp dưới, lớp đáy===== =====(động vật học) lôn...)
    So với sau →

    11:07, ngày 15 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Áo bành tô mặc trong (một áo khoác)
    (kỹ thuật) lớp dưới, lớp đáy
    (động vật học) lông măng
    Lớp sơn lót (lớp sơn bên dưới lớp sơn cuối cùng)
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) lớp sơn lót (chất giống (như) hắc ín hoặc giống (như) cao su dùng để bảo vệ mặt dưới của một xe có động cơ chống gỉ..) (như) underseal

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    lớp sơn lót (màu)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    lớp sơn lót
    lớp sơn nền
    lớp trát nền

    Oxford

    N.

    A a preliminary layer of paint under the finishing coat.b the paint used for this.
    An animal's under layer of hair ordown.
    A coat worn under another.
    Undercoating n.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X