• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Động từ=== =====Vẫy tay ra hiệu, gật đầu ra hiệu===== ::to beckon someone to come nearer ::vẫy tay (gật đầ...)
    So với sau →

    09:07, ngày 16 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Động từ

    Vẫy tay ra hiệu, gật đầu ra hiệu
    to beckon someone to come nearer
    vẫy tay (gật đầu) ra hiệu cho ai đến gần

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Signal, gesture, motion; summon, bid, call: The managerbeckoned to me and I went over to see what he wanted.

    Oxford

    V.

    Tr. attract the attention of; summon by gesture.
    Intr.(usu. foll. by to) make a signal to attract a person'sattention; summon a person by doing this. [OE biecnan, becnanult. f. WG baukna BEACON]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X