• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Người cục mịch, người thô lỗ; người quê mùa===== ==Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh== ===N.=== =====Rustic, ...)
    So với sau →

    17:26, ngày 16 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người cục mịch, người thô lỗ; người quê mùa

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Rustic, peasant, yokel, (country) bumpkin, provincial,backwoodsman, US hayseed, hill-billy, Juke, Kallikak, Slanghick: The boor is blind to the beauties of nature.
    Barbarian, yahoo, oaf, clod, clodhopper, philistine, clown,Grobian; hoyden, Colloq lummox, Slang galoot, slob, US goop,slobbovian: The guests behaved like boors, throwing their foodat each other.

    Oxford

    N.

    A rude, ill-mannered person.
    A clumsy person.
    Boorish adj. boorishly adv. boorishness n. [LG bur or Du.boer farmer: cf. BOWER(3)]

    Tham khảo chung

    • boor : National Weather Service
    • boor : amsglossary

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X