• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Bên kia biển, hải ngoại===== ::the ultramarine countries ::các nước hải ngoại =====Có màu xanh biếc===...)
    So với sau →

    18:48, ngày 16 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Bên kia biển, hải ngoại
    the ultramarine countries
    các nước hải ngoại
    Có màu xanh biếc

    Danh từ

    Màu xanh biếc, màu xanh biển đậm

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    màu xanh biển

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    màu xanh biếc

    Oxford

    N. & adj.

    N.
    A a brilliant blue pigment orig. obtainedfrom lapis lazuli. b an imitation of this from powdered firedclay, sodium carbonate, sulphur, and resin.
    The colour ofthis.
    Adj.
    Of this colour.
    Archaic situated beyond thesea. [obs. It. oltramarino & med.L ultramarinus beyond the sea(as ULTRA-, MARINE), because lapis lazuli was brought frombeyond the sea]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X