• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} == Từ điển Kinh tế == ===Nghĩa chuyên ngành=== =====bảng liệt kê (danh sách) được thừa nhận===== ''Giải thích VN'': 1. Ngân hà...)
    So với sau →

    23:56, ngày 16 tháng 11 năm 2007

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bảng liệt kê (danh sách) được thừa nhận

    Giải thích VN: 1. Ngân hàng: trái phiếu hay chứng khoán mà ngân hàng có thể giữ lại để đầu tư, thông thường căn cứ trên việc đánh giá của công ty đánh giá trái phiếu như Standard Poor's, Moody's, Fitch's và các công ty khác. Luật lệ dự trữ liên bang giới hạn số đầu tư của ngân hàng quốc gia trong việc chỉ được đầu tư vào trái phiếu chứng khoán có cấp độ đầu tư đã được các công ty dịch vụ đánh giá xác định. Thí dụ các trái phiếu chứng khoán đã được. Standard Poor's đánh giá từ B (BBB) trở lên. Các ngân hàng cấp tiểu bang (có giấy phép kinh doanh cấp tiểu bang) cũng chịu lệ thuộc quy định đầu tư như thế, giống ngân hàng quốc gia theo đạo luật dự trữ liên bang. 2.Đầu tư: bảng danh sách đầu tư được quyền giao cho người thụ ủy tài sản theo quy chế tiểu bang hay do ban quản trị quỹ hỗ tương đầu tư thực hiện.

    danh mục được chấp thuận

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X