• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Mảnh, thanh, mỏng manh (chỉ..)===== =====Có ít thực chất, có ít ý nghĩa, rất mong manh...)
    So với sau →

    03:33, ngày 17 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Mảnh, thanh, mỏng manh (chỉ..)
    Có ít thực chất, có ít ý nghĩa, rất mong manh, hời hợt (sự phân biệt..)
    tenuous distinctions
    những sự phân biệt hời hợt
    Ít, loãng (khí...)
    Giản dị

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    mỏng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Thin, slender, thin, fine, attenuated, delicate,gossamer, diaphanous, fragile: The spider descended slowly onits tenuous thread.
    Flimsy, insubstantial or unsubstantial,paltry, weak, feeble, frail, meagre, vague, negligible,insignificant, trifling, sketchy, hazy, nebulous, dubious,doubtful, shaky: Your case rests on very tenuous evidence.

    Oxford

    Adj.

    Slight, of little substance (tenuous connection).
    (ofa distinction etc.) oversubtle.
    Thin, slender, small.
    Rarefied.
    Tenuously adv. tenuousness n. [L tenuis]

    Tham khảo chung

    • tenuous : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X