• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Cư xử có chừng mực; tỏ ra tự kiềm chế; điều độ===== =====Có nhiệt độ ôn ho...)
    So với sau →

    07:14, ngày 17 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Cư xử có chừng mực; tỏ ra tự kiềm chế; điều độ
    Có nhiệt độ ôn hoà (khí hậu không nóng quá, không lạnh quá)
    temperate zones
    vùng ôn đới

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    ôn hòa

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Moderate, reasonable, (self-)restrained, disciplined,controlled, forbearing, reasonable, sensible, sane, rational,not excessive, composed, steady, stable, even-tempered, equable,sober, sober-sided, sober-minded, mild, dispassionate,unimpassioned, cool, cool-headed, unexcited, calm, unruffled,tranquil, imperturbable, unperturbed, self-possessed, quiet,serene: Even the most temperate of women would lose her coolwhen dealing with a man like that. 2 abstemious, teetotal,abstinent, continent, moderate, sober; chaste, celibate,austere, ascetic, self-denying, puritanical: Those who leadtemperate lives seem to live no longer than those who yield todissipation.

    Oxford

    Adj.

    Avoiding excess; self-restrained.
    Moderate.
    (of aregion or climate) characterized by mild temperatures.
    Abstemious.
    Temperately adv. temperatenessn. [ME f. L temperatus past part. of temperare: see TEMPER]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X