• /´tempərit/

    Thông dụng

    Tính từ

    Cư xử có chừng mực; tỏ ra tự kiềm chế; điều độ
    Có nhiệt độ ôn hoà (khí hậu không nóng quá, không lạnh quá)
    temperate zones
    vùng ôn đới

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    ôn hòa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X