• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(thực vật học) nấm cục, nấm truyp (loại nấm ăn có nhiều hương vị, mọc ngầm dưới đất)===== =====Kẹo...)
    So với sau →

    16:03, ngày 17 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thực vật học) nấm cục, nấm truyp (loại nấm ăn có nhiều hương vị, mọc ngầm dưới đất)
    Kẹo mềm làm bằng hỗn hợp sôcôla

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    nấm cục

    Oxford

    N.

    Any strong-smelling underground fungus of the orderTuberales, used as a culinary delicacy and found esp. in Franceby trained dogs or pigs.
    A usu. round sweet made of chocolatemixture covered with cocoa etc. [prob. f. Du. truffel f. obs.F truffle ult. f. L tubera pl. of TUBER]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X