• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Khoa địa lý; địa lý học===== == Từ điển Kỹ thuật chung == ===Nghĩa chuyên ngành=== =====địa lý===== =====...)
    So với sau →

    17:42, ngày 17 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Khoa địa lý; địa lý học

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    địa lý
    địa lý học
    môn địa lý

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    địa lý học

    Nguồn khác

    Oxford

    N.

    The study of the earth's physical features, resources, andclimate, and the physical aspects of its population.
    The mainphysical features of an area.
    The layout or arrangement ofrooms in a building.
    Geographer n. [F g‚ographie or Lgeographia f. Gk geographia (as GEO-, -GRAPHY)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X