• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự cầu khẩn; lời cầu khẩn===== =====Lời cầu khẩn nàng thơ (mở đầu một bài anh hùng ca...)===== =====Câu...)
    So với sau →

    19:51, ngày 17 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự cầu khẩn; lời cầu khẩn
    Lời cầu khẩn nàng thơ (mở đầu một bài anh hùng ca...)
    Câu thần chú
    Sự viện, sự dẫn chứng (tài liệu, nguyên tắc...)

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    sự dẫn ra

    Oxford

    N.

    The act or an instance of invoking, esp. in prayer.
    Anappeal to a supernatural being or beings, e.g. the Muses, forpsychological or spiritual inspiration.
    Eccl. the words 'Inthe name of the Father' etc. used as the preface to a sermonetc.
    Invocatory adj. [ME f. OF f. L invocatio -onis (asINVOKE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X