• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Đáp ứng nhiệt tình; thông cảm===== ::a responsive class ::một lớp học nhiệt...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 22: Dòng 22:
    =====Sẵn sàng đáp lại, dễ phản ứng lại; dễ cảm (tính tình)=====
    =====Sẵn sàng đáp lại, dễ phản ứng lại; dễ cảm (tính tình)=====
     +
    ===hình thái từ===
     +
    *Adv: [[responsively]]
    == Xây dựng==
    == Xây dựng==

    10:19, ngày 12 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đáp ứng nhiệt tình; thông cảm
    a responsive class
    một lớp học nhiệt tình (chăm chú)
    Phản ứng nhanh, thuận lợi; dễ bị điều khiển, dễ sai khiến
    Đáp lại, trả lời
    a responsive gesture
    cử chỉ đáp lại
    Sẵn sàng đáp lại, dễ phản ứng lại; dễ cảm (tính tình)

    hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    ứng đáp

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Alert, alive, (wide-)awake, reactive, communicative,sharp, keen, receptive, sensitive, open, sympathetic: I wasdelighted to find students who were so responsive to the ideasput forth in my lectures.

    Oxford

    Adj.

    (often foll. by to) responding readily (to someinfluence).
    Sympathetic; impressionable.
    A answering. bby way of answer.
    (of a liturgy etc.) using responses.
    Responsively adv. responsiveness n. [F responsif -ive or LLresponsivus (as RESPOND)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X