• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Gây ưu phiền, gây lo lắng; quấy rầy, phiền nhiễu===== =====Quấy rối===== ::to harass the [[e...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 15: Dòng 15:
    ::[[to]] [[harass]] [[the]] [[enemy]] [[forces]]
    ::[[to]] [[harass]] [[the]] [[enemy]] [[forces]]
    ::quấy rối quân địch
    ::quấy rối quân địch
     +
    ===hình thái từ===
     +
    *V_ed: [[Harassed]]
     +
    *V_ing; [[Harassing]]
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==

    10:09, ngày 15 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Gây ưu phiền, gây lo lắng; quấy rầy, phiền nhiễu
    Quấy rối
    to harass the enemy forces
    quấy rối quân địch

    hình thái từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Badger, harry, hector, trouble, torment, bother, exasperate,hound, plague, persecute, vex, annoy, irritate, pester, worry,beset, bait, nag, pick on or at, tease, torture, Brit chivvvy orchivy or chevy: The police harass me by turning up at all hoursfor 'help with their inquiries'.

    Oxford

    Disp.

    V.tr.
    Trouble and annoy continually or repeatedly.
    Make repeated attacks on (an enemy or opponent).
    Harasser n.harassingly adv. harassment n. [F harasser f. OF harer set adog on]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X