• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(âm nhạc) đàn hạc===== ===Nội động từ=== =====Đánh đàn hạc===== =====(nghĩa bóng) ( + on) nói lải nhải, nh...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 16: Dòng 16:
    =====(nghĩa bóng) ( + on) nói lải nhải, nhai đi nhai lại (một vấn đề gì...)=====
    =====(nghĩa bóng) ( + on) nói lải nhải, nhai đi nhai lại (một vấn đề gì...)=====
     +
    ===hình thái từ===
     +
    *V_ed: [[harped]]
     +
    *V_ing; [[harping]]
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==

    10:18, ngày 15 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (âm nhạc) đàn hạc

    Nội động từ

    Đánh đàn hạc
    (nghĩa bóng) ( + on) nói lải nhải, nhai đi nhai lại (một vấn đề gì...)

    hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    rây
    sàng

    Oxford

    N. & v.

    N. a large upright roughly triangular musicalinstrument consisting of a frame housing a graduated series ofvertical strings, played by plucking with the fingers.
    V.intr.
    (foll. by on, on about) talk repeatedly andtediously about.
    Play on a harp.
    Harper n. harpist n. [OE hearpe f. Gmc]

    Tham khảo chung

    • harp : Corporateinformation
    • harp : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X