• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== Cách viết khác acerbate ===Ngoại động từ=== =====Làm tăng, làm trầm trọng (bệnh, sự tức giận, sự đau đớn)===== =====L...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 15: Dòng 15:
    =====Làm bực tức, làm cáu tiết, làm tức giận=====
    =====Làm bực tức, làm cáu tiết, làm tức giận=====
     +
    ===hình thái từ===
     +
    * Ved: [[exacerbated]]
     +
    * Ving:[[exacerbating]]
    == Oxford==
    == Oxford==

    13:24, ngày 19 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Cách viết khác acerbate

    Ngoại động từ

    Làm tăng, làm trầm trọng (bệnh, sự tức giận, sự đau đớn)
    Làm bực tức, làm cáu tiết, làm tức giận

    hình thái từ

    Oxford

    V.tr.

    Make (pain, anger, etc.) worse.
    Irritate (a person).
    Exacerbation n. [L exacerbare (as EX-(1), acerbus bitter)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X