-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Phần không nhờn (của dầu sống)===== =====Cặn (dầu nhờn)===== =====Khu nhà ổ chuột=...)(→Từ điển thông dụng)
Dòng 25: Dòng 25: ::[[slum]] [[it]]::[[slum]] [[it]]::(thông tục) chọn sống ở nơi nghèo nàn, tồi tàn; buộc phải sống ở nơi nghèo nàn, tồi tàn::(thông tục) chọn sống ở nơi nghèo nàn, tồi tàn; buộc phải sống ở nơi nghèo nàn, tồi tàn+ + ===Hình Thái Từ===+ *Ved : [[Slummed]]+ *Ving: [[Slumming]]== Xây dựng==== Xây dựng==23:40, ngày 22 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Nội động từ
Đi tìm hiểu tình hình sinh hoạt của người dân ở các khu ổ chuột (nhất là vì tò mò)
- slum it
- (thông tục) chọn sống ở nơi nghèo nàn, tồi tàn; buộc phải sống ở nơi nghèo nàn, tồi tàn
Oxford
N. & v.
V.intr. (slummed, slumming) 1 live in slumlike conditions.
Go about the slums through curiosity, to examine the conditionof the inhabitants, or for charitable purposes.
Tham khảo chung
- slum : bized
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ