• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Vật nhét vào miệng cho khỏi kêu la; cái bịt miệng, cái khoá miệng ( (nghĩa đen) & (ngh...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 43: Dòng 43:
    =====Không cho phát biểu, cắt đứt, chấm dứt (cuộc tranh luận ở nghị viện)=====
    =====Không cho phát biểu, cắt đứt, chấm dứt (cuộc tranh luận ở nghị viện)=====
     +
     +
    ===Hình Thái Từ===
     +
    *Ved : [[Gagged]]
     +
    *Ving: [[Gagging]]
    == Y học==
    == Y học==

    04:09, ngày 23 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Vật nhét vào miệng cho khỏi kêu la; cái bịt miệng, cái khoá miệng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    Lời nói đùa chơi, lời nói giỡn chơi
    (y học) cái banh miệng
    (sân khấu) trò khôi hài
    (từ lóng) lời nói phỉnh, lời nói dối; sự đánh lừa
    Sự chấm dứt (cuộc tranh luận ở nghị viện)
    (kỹ thuật) cái nắp, cái nút

    Động từ

    Bịt miệng, khoá miệng (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)
    to gag the press
    bịt miệng báo chí
    Nôn khan, oẹ
    Nghẹn
    Nói đùa chơi, nói giỡn chơi
    (y học) cho cái banh miệng vào mồm (để mổ xẻ...)
    (sân khấu) làm trò khôi hài, pha trò
    (từ lóng) nói dối; lừa phỉnh, đánh lừa
    Không cho phát biểu, cắt đứt, chấm dứt (cuộc tranh luận ở nghị viện)

    Hình Thái Từ

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    dụng cụ banh miệng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Silence, stifle, still, muffle, stop (up), muzzle, quiet,curb, suppress, repress, restrain, throttle, strangle, check,inhibit, discourage: The department gagged him, forbidding anypress interviews.
    Retch, choke, heave; gasp for air, strugglefor breath; US keck: That drink made me gag.
    N.
    Restraint, curb, muzzle, check: MI5 tried to put a gagon the revelations of the former spy.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A piece of cloth etc. thrust into or held overthe mouth to prevent speaking or crying out, or to hold it openin surgery.
    A joke or comic scene in a play, film, etc., oras part of a comedian's act.
    An actor's interpolation in adramatic dialogue.
    A thing or circumstance restricting freespeech.
    A a joke or hoax. b a humorous action or situation.6 an imposture or deception.
    Parl. a closure or guillotine.
    V. (gagged, gagging) 1 tr. apply a gag to.
    Tr. silence;deprive of free speech.
    Tr. apply a gag-bit to (a horse).
    A intr. choke or retch. b tr. cause to do this.
    Intr.Theatr. make gags.

    Tham khảo chung

    • gag : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X