• /gæg/

    Thông dụng

    Danh từ

    Vật nhét vào miệng cho khỏi kêu la; cái bịt miệng, cái khoá miệng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    Lời nói đùa chơi, lời nói giỡn chơi
    (y học) cái banh miệng
    (sân khấu) trò khôi hài
    (từ lóng) lời nói phỉnh, lời nói dối; sự đánh lừa
    Sự chấm dứt (cuộc tranh luận ở nghị viện)
    (kỹ thuật) cái nắp, cái nút

    Động từ

    Bịt miệng, khoá miệng (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)
    to gag the press
    bịt miệng báo chí
    Nôn khan, oẹ
    Nghẹn
    Nói đùa chơi, nói giỡn chơi
    (y học) cho cái banh miệng vào mồm (để mổ xẻ...)
    (sân khấu) làm trò khôi hài, pha trò
    (từ lóng) nói dối; lừa phỉnh, đánh lừa
    Không cho phát biểu, cắt đứt, chấm dứt (cuộc tranh luận ở nghị viện)

    Hình Thái Từ

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    dụng cụ banh miệng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X