• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(như) garnishing===== =====(nghĩa bóng) nét hoa mỹ (văn)===== ===Ngoại động từ=== =====Bà...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 23: Dòng 23:
    =====(pháp lý) gọi đến hầu toà=====
    =====(pháp lý) gọi đến hầu toà=====
     +
     +
    ===Hình Thái Từ===
     +
    *Ved : [[Garnished]]
     +
    *Ving: [[Garnishing]]
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==

    04:18, ngày 23 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (như) garnishing
    (nghĩa bóng) nét hoa mỹ (văn)

    Ngoại động từ

    Bày biện hoa lá (lên món ăn)
    to garnish a fish dish with slices of lemon
    bày biện những lát chanh lên đĩa cá
    Trang hoàng, tô điểm
    (pháp lý) gọi đến hầu toà

    Hình Thái Từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    mẫu trang trí

    Giải thích VN: Là mẫu trang trí nhằm cải thiện bên ngoài xe và cũng có thể sử dụng để bảo vệ một số chi tiết.

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    hoa lá trang trí

    Nguồn khác

    Oxford

    V. & n.

    V.tr.
    Decorate or embellish (esp. food).
    Law aserve notice on (a person) for the purpose of legally seizingmoney belonging to a debtor or defendant. b summon (a person)as a party to litigation started between others.
    N. (alsogarnishing) a decoration or embellishment, esp. to food.
    Garnishment n. (in sense 2). [ME f. OF garnir f. Gmc]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X