• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Chứng điên, chứng rồ dại; sự mất trí, chứng loạn trí===== =====Sự giận dữ; cơn giận điên cuồng===== ...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'mædnis</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    07:11, ngày 24 tháng 12 năm 2007

    /'mædnis/

    Thông dụng

    Danh từ

    Chứng điên, chứng rồ dại; sự mất trí, chứng loạn trí
    Sự giận dữ; cơn giận điên cuồng
    Sự điên rồ, sự ngu xuẩn

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Insanity, lunacy, mania, dementia, psychosis, mentalillness: That form of madness is called schizophrenia.
    Craziness, lunacy, folly, foolishness, nonsense, senselessness,ridiculousness, pointlessness, illogicality, illogic,illogicalness, impracticality, preposterousness, futility: Hesoon realized the madness of trying to stem the tide of publicopinion.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X