• (Khác biệt giữa các bản)
    ((quân sự) được tập luyện đặc biệt cho những cuộc hành quân có sử dụng máy bay)
    ((quân sự) được tập luyện đặc biệt cho những cuộc hành quân có sử dụng máy bay)
    Dòng 13: Dòng 13:
    ::[[airborne]] [[cavalry]]
    ::[[airborne]] [[cavalry]]
    ::kỵ binh bay
    ::kỵ binh bay
    -
    ::[[sư đoàn]] [[khôngỵvận]]
    +
    ::[[sư đoàn]] [[không vận]]
    ::an airborne division
    ::an airborne division

    06:43, ngày 3 tháng 1 năm 2008

    /'eəbɔ:n/

    Thông dụng

    Tính từ

    Được chuyên chở bằng máy bay
    (quân sự) được tập luyện đặc biệt cho những cuộc hành quân có sử dụng máy bay
    airborne cavalry
    kỵ binh bay
    sư đoàn không vận
    an airborne division
    Ở trên không, đã cất cánh, đã bay lên
    all planes are air-borne
    tất cả máy bay đều đã cất cánh

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đang bay
    do không khí
    ở trên không

    Oxford

    Adj.

    Transported by air.
    (of aircraft) in the air aftertaking off.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X