• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Làm quan tâm, làm chú ý===== ::an interesting film ::một bộ phim thú vị ::to ...)
    (Làm quan tâm, làm chú ý)
    Dòng 14: Dòng 14:
    ::[[an]] [[interesting]] [[film]]
    ::[[an]] [[interesting]] [[film]]
    ::một bộ phim thú vị
    ::một bộ phim thú vị
    -
    ::[[to]] [[be]] [[in]] [[an]] [[interesting]] [[condition]]
     
    -
    ::có thai, có mang
     
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==

    04:37, ngày 4 tháng 1 năm 2008

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Làm quan tâm, làm chú ý
    an interesting film
    một bộ phim thú vị

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    lý thú

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Absorbing, engaging, gripping, riveting, engrossing,attractive, compelling, intriguing, provocative, stimulating,exciting, inviting, fascinating, enchanting, spellbinding,captivating: Nick has just told me the most interesting storyabout Tony.

    Oxford

    Adj.

    Causing curiosity; holding the attention.
    In aninteresting condition archaic pregnant.
    Interestingly adv.interestingness n.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X