• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự hồi tưởng (quá khứ), sự nhìn lại dĩ vãng; sự nghiên cứu quá khứ===== ::in retrospect ::hồi tưở...)
    (Thông dụng)
    Dòng 17: Dòng 17:
    =====(pháp lý), (từ hiếm,nghĩa hiếm) hiệu lực trở về trước=====
    =====(pháp lý), (từ hiếm,nghĩa hiếm) hiệu lực trở về trước=====
     +
    === Hình thái từ ===
     +
    *V_ed : [[retrospected]]
     +
    *V_ing : [[retrospecting]]
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==

    11:09, ngày 8 tháng 1 năm 2008

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự hồi tưởng (quá khứ), sự nhìn lại dĩ vãng; sự nghiên cứu quá khứ
    in retrospect
    hồi tưởng lại, nhìn lại (vấn đề gì)
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự nhìn về phía sau
    (pháp lý), (từ hiếm,nghĩa hiếm) hiệu lực trở về trước

    Hình thái từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Hindsight, reconsideration, review, remembering,afterthought, recollection, looking back: In retrospect, I amnot sure we did the right thing.

    Oxford

    N.

    (foll. by to) regard or reference to precedent orauthority, or to previous conditions.
    A survey of past timeor events.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X