• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ig zássər bàyt </font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    02:31, ngày 23 tháng 1 năm 2008

    /ig zássər bàyt /

    Thông dụng

    Cách viết khác acerbate

    Ngoại động từ

    Làm tăng, làm trầm trọng (bệnh, sự tức giận, sự đau đớn)
    Làm bực tức, làm cáu tiết, làm tức giận

    hình thái từ

    Oxford

    V.tr.

    Make (pain, anger, etc.) worse.
    Irritate (a person).
    Exacerbation n. [L exacerbare (as EX-(1), acerbus bitter)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X