• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Lan truyền như bệnh dịch===== ::epidemic disease ::bệnh dịch ===Danh từ=== =====B...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">,epi'demik</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
     +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    17:32, ngày 4 tháng 2 năm 2008

    /,epi'demik/

    Thông dụng

    Tính từ

    Lan truyền như bệnh dịch
    epidemic disease
    bệnh dịch

    Danh từ

    Bệnh dịch ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    dịch bộc phát

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Widespread, universal, prevalent, prevailing, rampant,general, wide-ranging, pandemic: The disease has reachedepidemic proportions.
    N.
    Plague, pestilence, scourge, rash, growth, upsurge,outbreak, spread: An epidemic of anthrax has affected thecattle.

    Oxford

    N. & adj.

    N.
    A widespread occurrence of a disease in acommunity at a particular time.
    Such a disease.
    (foll. byof) a wide prevalence of something usu. undesirable.
    Adj. inthe nature of an epidemic (cf. ENDEMIC).
    Epidemically adv.[F ‚pid‚mique f. ‚pid‚mie f. LL epidemia f. Gk epidemiaprevalence of disease f. epidemios (adj.) (as EPI-, demos thepeople)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X