• Andorra

    Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Việt.

    (Khác biệt giữa các bản)
    Dòng 10: Dòng 10:
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    -
    =====Tên đầy đủ:Công quốc Andorra =====
    +
    =====Tên đầy đủ:Công quốc An-dor-ra =====
    -
    =====Tên thường gọi:Andorra=====
    +
    =====Tên thường gọi:An-dor-ra=====
    =====Diện tích:468 km² , dân số:71.882 (2007), Thủ đô:Andorra la Vella=====
    =====Diện tích:468 km² , dân số:71.882 (2007), Thủ đô:Andorra la Vella=====
    =====Là một nước trong lục địa nhỏ ở tây nam Châu Âu, nằm ở phía đông dãy Pyrenees, tiếp giáp với Tây Ban Nha và Pháp. Ngay cả khi bị cô lập, nó vẫn là một đất nước thịnh vượng nhờ vào du lịch và chính sách miễn thuế. Người dân ở đây có tuổi thọ cao nhất thế giới, khoảng 83.52 tuổi=====
    =====Là một nước trong lục địa nhỏ ở tây nam Châu Âu, nằm ở phía đông dãy Pyrenees, tiếp giáp với Tây Ban Nha và Pháp. Ngay cả khi bị cô lập, nó vẫn là một đất nước thịnh vượng nhờ vào du lịch và chính sách miễn thuế. Người dân ở đây có tuổi thọ cao nhất thế giới, khoảng 83.52 tuổi=====

    13:14, ngày 12 tháng 5 năm 2008

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    Tên đầy đủ:Công quốc An-dor-ra
    Tên thường gọi:An-dor-ra
    Diện tích:468 km² , dân số:71.882 (2007), Thủ đô:Andorra la Vella
    Là một nước trong lục địa nhỏ ở tây nam Châu Âu, nằm ở phía đông dãy Pyrenees, tiếp giáp với Tây Ban Nha và Pháp. Ngay cả khi bị cô lập, nó vẫn là một đất nước thịnh vượng nhờ vào du lịch và chính sách miễn thuế. Người dân ở đây có tuổi thọ cao nhất thế giới, khoảng 83.52 tuổi

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X