-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự trội hơn, sự ưu thế hơn===== ==Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh== ===N.=== =====Majority, greater part, bulk, ma...)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">prɪˈpɒndərəns</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện --><!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ ==Thông dụng====Thông dụng==23:44, ngày 12 tháng 5 năm 2008
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Majority, greater part, bulk, mass, lion's share: Thepreponderance of voters want a change of government.
Weight,influence, weightiness, superiority, supremacy, predominance,primacy, ascendancy, sway, strength, force, power, advantage,control, authority, hegemony, leadership, rule: Good has alwaysappeared to have an incontestable preponderance over evil.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
