• (Khác biệt giữa các bản)
    (Tiếng lóng)
    Hiện nay (19:45, ngày 14 tháng 5 năm 2008) (Sửa) (undo)
    (Tiếng lóng)
     
    Dòng 2: Dòng 2:
    *''' Like afraid, but not as dramatic. Usually an adjective, but sometimes a verb. - Giống như sợ, nhưng không mạnh bằng. Thường là một tính từ, nhưng đôi khi có thể là động từ.
    *''' Like afraid, but not as dramatic. Usually an adjective, but sometimes a verb. - Giống như sợ, nhưng không mạnh bằng. Thường là một tính từ, nhưng đôi khi có thể là động từ.
    *''Example: Oh, you a-scared me, I didn't know anyone was here. - Ví dụ: Chà, bạn làm tôi hơi sợ đấy, tôi không biết là có người ở đây. ''
    *''Example: Oh, you a-scared me, I didn't know anyone was here. - Ví dụ: Chà, bạn làm tôi hơi sợ đấy, tôi không biết là có người ở đây. ''
    -
    {{slang}}
     

    Hiện nay

    Tiếng lóng

    • Like afraid, but not as dramatic. Usually an adjective, but sometimes a verb. - Giống như sợ, nhưng không mạnh bằng. Thường là một tính từ, nhưng đôi khi có thể là động từ.
    • Example: Oh, you a-scared me, I didn't know anyone was here. - Ví dụ: Chà, bạn làm tôi hơi sợ đấy, tôi không biết là có người ở đây.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X