-
(Khác biệt giữa các bản)(→Tiếng lóng)(→Tiếng lóng)
Dòng 2: Dòng 2: *''' Like afraid, but not as dramatic. Usually an adjective, but sometimes a verb. - Giống như sợ, nhưng không mạnh bằng. Thường là một tính từ, nhưng đôi khi có thể là động từ.*''' Like afraid, but not as dramatic. Usually an adjective, but sometimes a verb. - Giống như sợ, nhưng không mạnh bằng. Thường là một tính từ, nhưng đôi khi có thể là động từ.*''Example: Oh, you a-scared me, I didn't know anyone was here. - Ví dụ: Chà, bạn làm tôi hơi sợ đấy, tôi không biết là có người ở đây. ''*''Example: Oh, you a-scared me, I didn't know anyone was here. - Ví dụ: Chà, bạn làm tôi hơi sợ đấy, tôi không biết là có người ở đây. ''- {{slang}}Hiện nay
Tiếng lóng
- Like afraid, but not as dramatic. Usually an adjective, but sometimes a verb. - Giống như sợ, nhưng không mạnh bằng. Thường là một tính từ, nhưng đôi khi có thể là động từ.
- Example: Oh, you a-scared me, I didn't know anyone was here. - Ví dụ: Chà, bạn làm tôi hơi sợ đấy, tôi không biết là có người ở đây.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ