• (Khác biệt giữa các bản)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'kætərækt</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    06:25, ngày 18 tháng 5 năm 2008

    /'kætərækt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thác nước lớn
    Cơn mưa như trút nước
    (y học) bệnh đục nhân mắt
    (kỹ thuật) bộ hoãn xung; cái hãm, máy hãm

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    bệnh đục thủy tinh thề, cườm

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    hoãn xung
    ngưỡng nước
    bậc nước
    phanh thủy lực
    thác

    Oxford

    N.

    A a large waterfall or cascade. b a downpour; a rush ofwater.
    Med. a condition in which the eye-lens becomesprogressively opaque resulting in blurred vision. [L cataractaf. Gk katarrhaktes down-rushing; in med. sense prob. f. obs.sense 'portcullis']

    Tham khảo chung

    Y Sinh

    Nghĩa chuyên ngành

    đục thể thuỷ tinh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X