• Belgium

    Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Việt.

    (Khác biệt giữa các bản)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'beldʒəm</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    == Kinh tế ==
    == Kinh tế ==

    14:35, ngày 20 tháng 5 năm 2008

    /'beldʒəm/

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    Tên đầy đủ:Vương Quốc Bỉ
    Tên thường gọi:Bỉ(hay tiếng Hán là:Bỉ Lợi Thời)
    Diện tích: 30,528 km² , dân số:10.445.852(2005), Thủ đô:Brussel/Bruxelles
    là một nước Tây Âu. Bỉ có chung biên giới với các nước Hà Lan ở phía bắc, Đức ở phía đông, Luxembourg ở phía đông nam, Pháp ở phía tây, nam và biển Bắc. Nước Bỉ bao gồm các cộng đồng Vlaanderen, Wallonie và Brussel/Bruxelles

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X