• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    ɪgzɑː.spə.reɪt
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    04:51, ngày 21 tháng 5 năm 2008

    ɪgzɑː.spə.reɪt


    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm trầm trọng hơn (sự đau đớn, bệnh ác cảm)
    Làm bực tức, làm cáu tiết, làm giận điên lên
    Khích (ai) (làm gì)

    hình thái từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Anger, infuriate, enrage, incense, madden, rile, drivemad; embitter; inflame; Colloq drive crazy, drive up the wall:Dealing with a bureaucracy can be exasperating for anyone.
    Irritate, irk, annoy, bother, harass, pique, gall, nettle,rankle, provoke, vex, pester, torment, plague; hector, badger,Colloq bug, needle, peeve, get, get under (someone's) skin, rub(up) the wrong way, aggravate, Slang get (someone's) goat, piss(someone) off: The child's constant questions were beginning toexasperate me.

    Oxford

    V.tr.

    (often as exasperated adj. or exasperating adj.)irritate intensely.
    Make (a pain, ill feeling, etc.) worse.
    Exasperatedly adv. exasperatingly adv. exasperation n. [Lexasperare exasperat- (as EX-(1), asper rough)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X