• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Phản đối, đối lập, chống lại===== ===Danh từ=== =====Địch thủ, đối thủ, kẻ thù===== ::a [[political]...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">əpəʊ.nənt</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    02:16, ngày 24 tháng 5 năm 2008

    /əpəʊ.nənt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Phản đối, đối lập, chống lại

    Danh từ

    Địch thủ, đối thủ, kẻ thù
    a political opponent
    đối thủ chính trị

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    đối phương

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Antagonist, adversary, disputant, contestant, competitor,contender, rival, foe, enemy; the opposition: He may be myopponent in the chess competition, but we are the best offriends.

    Oxford

    N. & adj.

    N. a person who opposes or belongs to an opposingside.
    Adj. opposing, contrary, opposed.
    Opponent muscle amuscle enabling the thumb to be placed front to front against afinger of the same hand.
    Opponency n. [L opponere opponent-(as OB-, ponere place)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X