• Bre & NAmE /pə'lɪtɪkl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Về chính trị, về chính phủ, về những việc công cộng nói chung
    political economy
    kinh tế chính trị
    a political organization
    một tổ chức chính trị
    a political prisoner
    tù chính trị
    Về sự xung đột, kịch địch giữa hai bên (nhiều bên)
    a political party
    đảng chính trị
    a political crisis
    cuộc khủng hoảng chính trị
    (về hành động) có hại cho nhà nước, chính phủ
    a political offence
    sự xúc phạm chính trị
    imprisoned on political grounds
    bị cầm tù vì lý do chính trị
    (về người) quan tâm đến, tích cực về chính trị
    somebody who is very political (in outlook)
    người rất chính trị (về quan điểm)
    Có tính chính trị, liên quan đến địa vị, quyền lực (hơn là giá trị thật của tình thế)
    (thuộc) việc quản lý nhà nước, (thuộc) chính quyền
    political agent
    cán sự (của chính quyền)

    Danh từ

    Cán sự (của chính quyền)

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X