• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự dối trá, sự lừa dối, sự lừa gạt===== =====Trò lừa dối, mưu mẹo gian dối, m...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">di'sepʃn</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    06:14, ngày 31 tháng 5 năm 2008

    /di'sepʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự dối trá, sự lừa dối, sự lừa gạt
    Trò lừa dối, mưu mẹo gian dối, mánh khoé lừa bịp
    to practise deception
    lừa dối, lừa gạt

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Duplicity, deceit, intrigue, hypocrisy, fraud, cheating,trickery, chicanery or chicane, dissimulation, double-dealing,subterfuge, sophistry, treachery, knavery, tergiversation; seealso deceit 1, above: He practised deception even in his familyrelationships.
    Trick, ruse, artifice, stratagem, subterfuge,manoeuvre, wile, imposture, hoax, sham, pretence; see alsodeceit 2, above: He tried every deception in the book toseparate her from her money.

    Oxford

    N.

    The act or an instance of deceiving; the process of beingdeceived.
    A thing that deceives; a trick or sham. [ME f. OFor LL deceptio f. decipere (as DECEIT)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X