• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự nhìn chăm chú, sự nhìn kỹ===== =====Sự khảo sát kỹ lưỡng===== =====Sự xem xét ...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ˈskrutni</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    14:06, ngày 4 tháng 6 năm 2008

    /ˈskrutni/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự nhìn chăm chú, sự nhìn kỹ
    Sự khảo sát kỹ lưỡng
    Sự xem xét kỹ lưỡng, sự nghiên cứu cẩn thận
    Sự kiểm soát phiếu (khi có sự sát nút hay nghi ngờ gian lận)
    to demand a scrutiny
    đòi sự kiểm tra lại phiếu bầu

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Examination, analysis, investigation, probe, probing, study,inspection, sifting, inquiry or enquiry, exploration, check:The tax inspectors have subjected the company books to closescrutiny but have found nothing amiss.

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 a critical gaze.
    A close investigation orexamination of details.
    An official examination ofballot-papers to check their validity or accuracy of counting.[ME f. L scrutinium f. scrutari search f. scruta rubbish:orig. of rag-collectors]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X