• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự thống trị===== =====Ưu thế, sự trội hơn; sức chi phối===== == Từ điển Kinh t...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">,dɔmi'neiʃn</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    12:53, ngày 4 tháng 6 năm 2008

    /,dɔmi'neiʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự thống trị
    Ưu thế, sự trội hơn; sức chi phối

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    sự thống trị
    vượt trội

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Authority, control, rule, power, command, influence, sway,supremacy, ascendancy, hegemony, the whip or upper hand,pre-eminence, mastery: The tsar's domination lasted for morethan thirty years.
    Oppression, subjection, repression,suppression, subordination, enslavement, enthralment;dictatorship, despotism, tyranny: The Allies finally brought toan end the Fascist domination of Europe.

    Oxford

    N.

    Command, control.
    The act or an instance of dominating;the process of being dominated.
    (in pl.) angelic beings ofthe fourth order of the celestial hierarchy. [ME f. OF f. Ldominatio -onis (as DOMINATE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X