• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====( + of) quên, lãng quên, không nhớ tới===== ::oblivious of the past ::quên quá khứ ::oblivious of ...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ə'bliviəs</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    07:51, ngày 6 tháng 6 năm 2008

    /ə'bliviəs/

    Thông dụng

    Tính từ

    ( + of) quên, lãng quên, không nhớ tới
    oblivious of the past
    quên quá khứ
    oblivious of one's duty
    lãng quên bổn phận
    (thông tục) không biết, mù tịt
    to be oblivious of
    hoàn toàn mù tịt
    (thơ ca) làm lãng quên

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Unaware, unconscious, unmindful, disregardful, insensible,insensitive, distant, unconcerned, detached, removed, unfeeling,abstracted, absent-minded, forgetful, Lethean: Many arecompletely oblivious to the plight of the starving millions inAfrica.

    Oxford

    Adj.

    (often foll. by of) forgetful, unmindful.
    (foll. byto, of) unaware or unconscious of.
    Obliviously adv.obliviousness n. [ME f. L obliviosus (as OBLIVION)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X