• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">tif</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    18:36, ngày 8 tháng 6 năm 2008

    /tif/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thông tục) sự bất hoà, sự xích mích
    to have a tiff
    xích mích

    Nội động từ

    Phật ý, không bằng lòng

    Danh từ

    Ngụm, hớp (nước, rượu...)

    Ngoại động từ

    Uống từng hớp, nhắp

    Nội động từ

    ( Anh-Ân) ăn trưa

    Hình Thái Từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    định dạng TIFF

    Giải thích VN: Một khuôn thức đồ họa ánh xạ bịt dùng cho các hình ảnh quét với độ phân giải đến 300 dpi. TIFF mô phỏng theo sự biến đổi điều hòa dải màu xám.

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    (petty) quarrel, disagreement, misunderstanding, dispute,argument, difference (of opinion), squabble, bicker, row,wrangle, US spat: Clare and Geoff have had their first tiff.

    Oxford

    N.

    A slight or petty quarrel.
    A fit of peevishness. [18thc.: orig. unkn.]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X